Giấy phép xây dựng là một trong những giấy tờ vô cùng quan trọng, được cơ quan có thẩm quyền cấp để xác nhận cho phép các cá nhân, tổ chức được phép thực hiện việc xây dựng các công trình nhà cửa, nhà ở… theo nguyện vọng trong phạm vi nội dung được cấp phép. Vậy mẫu đơn cấp giấy phép xây dựng nhà ở như thế nào? Dưới đây chúng tôi xin chia sẻ mẫu đơn để quý khách có thể tham khảo.
Danh Mục
Thủ tục xin cấp phép xây dựng nhà ở
Căn cứ khoản 2 Điều 107 Luật Xây dựng năm 2014, trước khi khởi công xây dựng nhà ở thì phải có giấy phép xây dựng đối với trường hợp theo quy định phải có giấy phép. Vậy thủ tục xin cấp phép xây dựng nhà ở như thế nào?

Hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở
- Số lượng hồ sơ cần phải chuẩn bị: 02 bộ hồ sơ;
- Thành phần hồ sơ: Theo Điều 11 Thông tư 15/2016/TT-BXD, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ gồm các giấy tờ sau:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1;
- Bản sao hoặc tệp tin có chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hay các tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hay thiết kế bản vẽ thi công
- Đối với những công trình xây chen có tầng hầm thì hồ sơ cần phải bổ sung bản sao hay những tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận biện pháp thi công móng của chủ đầu tư để đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận.
- Đối với công trình xây dựng sở hữu các công trình liền kề thì cần phải có bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề.
Các bước xin giấy phép xây dựng nhà
Bước 1: Nộp hồ sơ
- Nơi nộp hồ sơ: UBND cấp huyện tại nơi có nhà ở dự kiến được xây dựng.
- Cách thức nộp: Chủ đầu tư gửi hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến UBND cấp huyện.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
- UBND cấp huyện sẽ có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xây dựng;
- Kiểm tra hồ sơ;
- Ghi giấy hẹn và trao cho người nộp đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hay bộ hồ sơ không đúng quy định thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ.
Bước 3. Xử lý yêu cầu
Bước 4. Trả kết quả
- UBND cấp huyện sẽ trao cho chủ đầu tư Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng đã được đóng dấu của cơ quan có thẩm quyền.
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016).
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là khác nhau.

Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở
Giấy phép xây dựng chính là một loại giấy tờ quan trọng được cấp cho những người có nhu cầu thực hiện hoạt động xây dựng một công trình nhà ở, xây dựng cụ thể. Theo quy định của pháp luật, hầu hết các trường hợp khi tiến hành xây dựng thì chủ công trình phải được cơ quan nhà nước cấp giấy phép xây dựng phù hợp với từng loại công trình xây dựng.
Đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở chính là một trong những thành phần hồ sơ mà các chủ nhà cần chuẩn bị. Dưới đây chúng tôi xin gửi tới mẫu đơn cấp giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất 2020 để quý khách có thể tham khảo.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————–
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………………
- Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..
– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
– Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….
– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
- Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
- Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………
– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………………………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………………
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
– Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.
– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.
– Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..
– Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.
– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..
– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….
– Số tầng: ……………………………………………………………………………..
- Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:………………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
- Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
- Cam kết:Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…… ngày ……tháng ….. năm …… Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có) |
Trên đây là mẫu đơn xin cấp phép xây dựng nhà ở theo đúng thủ tục, pháp lý hiện hành. Quý khách hàng có nhu cầu thi công nhà ở, ép cọc bê tông công trình vui lòng liên hệ với chúng tôi theo:
- Website: https://xaydungvina.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/xaydungvina.vn/
- Hotline: 094 386 2368