
Giá ép cọc bê tông 2020
Bảng giá ép cọc bê tông mới nhất năm 2020 tại Hà Nội & HCM từ Xây Dựng Vina
Lời đầu tiên, Xây Dựng Vina xin gửi lời cảm ơn đến quý khách hàng đã quan tâm đến dịch vụ ép cọc bê tông của chúng tôi. Chọn lựa và sử dụng dịch vụ của chúng tôi, quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm từ giá cả cho đến chất lượng công trình.
Chúng tôi xin hân hạnh gửi đến Quý khách hàng bảng giá dịch vụ ép cọc bê tông của chúng tôi. Giá ép cọc bê tông Hà Nội và Hồ Chí Minh được chúng tôi cập nhật thường xuyên phù hợp với thị trường xây dựng trong nước. Để có bảng giá ép cọc bê tông Hà Nội 2020 mới nhất cho công trình của quý khách, vui lòng liên hệ với số Hotline của chúng tôi. Chúng tôi luôn luôn sẵn sàng tư vấn quý khách hàng 24/7.
Giá ép cọc bê tông tại Hà Nội
- Giá ép cọc bê tông với các loại cọc như: 250×250; 300×300; 350×350; 400×400 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 Tấn, 60 tấn, 80 tấn, 100 tấn, 120 tấn…
- Giá ép cọc bê tông trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại Hà Nôi, TP HCM và các vùng lân cận trong bán kính 150 km.
Bảng báo giá thi công ép cọc bê tông 200×200 và Cọc 250×250 và 300×300 và 350×350
STT | HẠNG MỤC CỌC | LOẠI THÉP | MÁC BÊ TÔNG | ĐƠN GIÁ CỌC/M |
---|---|---|---|---|
1 | 200×200 | D14 nhà máy | #250 | 130.000-135.000 |
2 | 200×200 | D14 Đa Hội | #250 | 100.000-112.000 |
3 | 250×250 | D16 Nhà máy | #250 | 190.000-210.000 |
4 | 250×250 | D16 Đa Hội | #250 | 170.000-190.000 |
5 | 250×250 | D14 Nhà máy | #250 | 170.000-190.000 |
6 | 300×300 | D16 Nhà máy | #250 | 240.000-260.000 |
7 | 300×300 | D18 nhà máy | #250 | 290.000-300.000 |
8 | 350×350 | Gọi điện | #250 | Gọi để báo chi tiết |
9 | 400×400 | Gọi điện | #250 | Gọi để báo chi tiết |
Bảng báo giá thi công ép cọc giàn máy Neo, Tải, Robot tự hành?
HẠNG MỤC THI CÔNG MÁY ÉP | BÁO GIÁ THI CÔNG |
---|---|
Đơn giá thi công máy Neo | |
1: Nếu Klg thi công máy Neo > 300md | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
2: Nếu Klg thi công máy Neo <= 300md | 10.000.000-15.000.000/Căn |
Đơn giá thi công máy Tải | |
1: Nếu Klg thi công máy Tải > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
2: Nếu Klg thi công máy Tải <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
Đơn giá thi công máy ROBOT | |
1: Nếu Klg thi công máy Robot > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
2: Nếu Klg thi công máy Robot <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
Bảng báo giá thi công ép cọc cừ U200
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ/M |
---|---|---|---|
1 | Đơn giá Ép cừ U200 | m | 30.000-40.000 |
2 | Đơn giá Nhổ cừ U200 | m | 30.000-40.000 |
3 | Đơn giá Cho thuê cừ U200 | m | 22.000-25.000 |
4 | Đơn giá Bán cừ U200 | kg | 16.500đ – 17.000đ |
Báo giá thi công Cừ Larsen IV
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH LARSENIV | GIÁ ÉP CỪ | GIÁ NHỔ CỪ | THUÊ CỪ |
---|---|---|---|
Đơn giá Klg<1000 md | Thỏa thuận | Thỏa thuận | 1.500/m/ngày |
Đơn giá Klg 1.000 ->2.000 md | 40.000 | 45.000 | 1.500/m/ngày |
Đơn giá Klg >=2.000 md | 40.000 | 40.000 | 1.200/m/ngày |
Báo giá thi công khoan Mồi
Khoan mồi là biện pháp giảm thiểu rủi do do việc ép cọc bê tông bị đẩy đất sang công trình bền cạnh vì thế biện pháp khoan mồi là biện pháp hữu hiểu giúp cho công trình bên cạnh không bị nứt, lẻ. Giá dịch vụ khoang mồi trong khoảng: 6 tr – 15tr/ Lô công trình
Giá ép cọc bê tông TPHCM
Cọc đúc sẵn tại xưởng
- Cọc 250×250 x 4 thép chủ Ø16 – “HVUC” Mác 250 — Giá: 185.000đ/md
- Cọc 250×250 x 4 thép chủ Ø16 – “Pomina” – Mác 250 – Giá: 210.000đ/md
- Cọc 250×250 x 4 thép chủ Ø16 – “Việt Nhật” – Mác 250 – Giá: 215.000đ/md
Ngoài ra, Công ty Xây Dựng Vina còn đổ cọc theo bản vẽ thiết kế của Quý khách hàng tại xưởng cũng như đúc cọc tại công trình. Như cọc 200×200, 250×250 cọc 300×300, 350×350, 400×400 và các loại cọc khác theo đúng nhu cầu của quý khách.
Giá ép cọc bê tông có sự chênh lệch so với bảng giá tại Hà Nội. Quý khách có nhu cầu nhận bao giá chi tiết đúng thời điểm thi công công trình, vui lòng liên hệ với số Hotline HCM: 096 823 5835. Xây Dựng Vina xin chân thành cảm ơn.
- Giá ép cọc bê tông bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc (Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc), nhân công ép cọc.
- Giá ép cọc bê tông trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
- Loại thép nhà máy bao gồm: Việt úc, Việt Đức, Hòa phát, Thái Nguyên
Bảng báo giá ép cọc bê tông để quý khách hàng tham khảo, giá ép cọc bê tông thực tế có thể rẻ hoặc đắt hơn tùy thuộc vào thị trường hiện tại. Vui lòng gọi cho chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất
Bảng giá của chúng tôi luôn luôn công khai, bảng giá và chất lượng thi công công trình luôn tuân thủ theo pháp luật hiện hành. Quý khách có thể xem thêm: Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá xây dựng
Xin chân thành cảm ơn !
Xây Dựng Vina